Từ điển Thiều Chửu
趹 - quyết/quế
① Dáng ngựa đi, ngựa phi. ||② Một âm là quế. Dẫm, xéo, lấy chân dẫm nát cỏ gọi là quế.

Từ điển Trần Văn Chánh
趹 - quyết
(văn) ① (Ngựa) phi như bay; ② (Ngựa) đá bằng chân sau.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
趹 - quế
Ngồi xổm. Cũng đọc Quệ — Một âm khác là Quyết. Xem Quyết.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
趹 - quyết
Ngựa chạy.